TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Điểm sàn đại học hệ chính quy 2020 (xét theo kết quả thi THPT)

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế thông báo điểm sàn (mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển) các ngành học trình độ đại học hệ chính quy (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)) đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (không nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) như sau: 

TTNgành họcMã ngànhTổ hợp mônMã tổ hợpĐiểm sàn
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
1Sư phạm Toán học7140209Toán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
2Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh7140209TAToán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
3Sư phạm Tin học7140210Toán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
4Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh7140210TAToán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
5Sư phạm Vật lí7140211Toán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
6Sư phạm Vật lí đào tạo bằng tiếng Anh7140211TAToán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
7Sư phạm Hóa học7140212Toán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Hóa học, Sinh họcB00
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
8Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh7140212TAToán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Hóa học, Sinh họcB00
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
9Sư phạm Sinh học7140213Toán học, Hóa học, Sinh họcB0018,5
Toán học, Sinh học, Địa líB02
Toán học, Sinh học, Tiếng AnhD08
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
10Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh7140213TAToán học, Hóa học, Sinh họcB0018,5
Toán học, Sinh học, Địa líB02
Toán học, Sinh học, Tiếng AnhD08
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
11Sư phạm Ngữ văn7140217Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
12Sư phạm Lịch sử7140218Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
Ngữ văn, KHXH, Tiếng AnhD78
13Sư phạm Địa lí7140219Toán học, Địa lí, GDCDA0918,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD15
14Giáo dục Mầm non7140201Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm)M0518,5
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm)M06
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm)M11
15Giáo dục Tiểu học7140202Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Toán học, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán học, Sinh học, Tiếng AnhD08
Toán học, Địa lí, Tiếng AnhD10
16Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh7140202TANgữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Toán học, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán học, Sinh học, Tiếng AnhD08
Toán học, Địa lí, Tiếng AnhD10
17Giáo dục Chính trị7140205Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
18Sư phạm Âm nhạc7140221Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ-Tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát/Nhạc cụ)N0017,5
Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ-Tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát/Nhạc cụ)N01
19Sư phạm Khoa học Tự nhiên7140247Toán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Hóa học, Sinh họcB00
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
20Sư phạm Lịch sử - Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, KHXH, Tiếng AnhD78
21Sư phạm Công nghệ7140246Toán học, Vật lí, Hóa họcA0018,5
Toán học, Hóa học, Sinh họcB00
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
22Giáo dục pháp luật7140248Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
23Giáo dục Công dân7140204Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
24Giáo dục AN-QP7140208Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0018,5
Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
Nhóm ngành khác
25Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiến Anh theo CTĐT của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) Toán học, Vật lí, Hóa họcA0015
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
26Tâm lí học giáo dục Toán học, Hóa học, Sinh họcB0015
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
Toán học, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
27Hệ thống thông tin Toán học, Vật lí, Hóa họcA0015
Toán học, Vật lí, Tiếng AnhA01
Toán học, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán học, KHTN, Tiếng AnhD90
 

Lưu ý:

+ Đối với ngành Giáo dục mầm non: Tổng điểm hai môn thi văn hoá (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) × 2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) tối thiểu bằng 12,33 và điểm môn thi năng khiếu tối thiểu bằng 5.

+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điểm môn thi văn hoá (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) × 1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng 5,83 và điểm mỗi môn thi năng khiếu tối thiểu bằng 5.

+ Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên phải đạt xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).

Nguồn: Khoa Vật lý
admin post: 2023-08-27 7:37:54 AM

Bài viết liên quan


Right menu loadding...
0
Giảng viên trình độ cao PGS.TS/TS
0
Phòng thí nghiệm hiện đại
0
Tài liệu nội sinh
0
Bằng khen (Thủ tướng, Bộ GD&ĐT)
0
Học viên cao học
0
Nghiên cứu sinh